CHƯƠNG I: CÁC CÁCH CỤC CÁT HUNG TRONG KỲ MÔN ĐỘN
GIÁP..........................
I. Hướng dẫn lập cách cục nhanh qua App Kỳ Môn Pro. ..........13
II. Bảng lập thành 100 cách cục phối hợp Thiên Can của Thiên
bàn và Thiên Can của Địa bàn ..............................
III. Tổ hợp Cát/hung giữa cặp Thiên can (Thiên bàn + Địa bàn)
phối hợp với Bát Môn...........................
1. Song mộc thành lâm ..............................
2. Thanh long hợp linh ..............................
3. Thanh long phản thủ...........................
4. Mộc hỏa thông minh..........................
5. Thanh long diệu minh..........................
6. Quý nhân nhập ngục ..............................
7. Trực phù phi cung..........................
8. Thanh long chiết túc...........................
9. Thanh long nhập thiên lao ..............................
10. Thanh long hoa cái...........................
11. Âm hại dương môn...........................
12. Nhật kì phục ngâm ..............................
13. Kì nghi thuận toại..........................
14. Kì trợ ngọc nữ ..............................
15. Kì nhập thiên môn...........................
16. Nhật kì nhập vụ............................
17. Nhật kì bị hình..........................
18. Thanh long đào tẩu ..............................
19. Nhật kì nhập địa...........................
20. Hoa cái phùng tinh ..............................
21. Phi điểu điệt huyệt trùng (Giáp + Bính) ..............................
22. Nhật nguyệt tịnh minh..........................
23. Nguyệt kì bội sư ..............................
24. Nguyệt kì chu tước ..............................
25. Phi điểu điệt huyệt (Mậu + Bính).........................
26. Thái bội nhập hình ..............................
27. Huỳnh hoặc nhập thái bạch..........................
28. Nhật nguyệt tương hội...........................
29. Hỏa nhập thiên la............................
30. Nguyệt kì địa võng ..............................
31. Thanh long thổ châu..........................
32. Thiên vận xương khí cách ..............................
33. Tinh tùy nguyệt chuyển ..............................
34. Kì nhập thái âm............................
35. Thanh long chuyển quang.........................
36. Hỏa nhập câu trần..........................
37. Tinh kì thụ trở...........................
38. Chu tước nhập ngục ..............................
39. Ngũ thần hỗ hợp ..............................
40. Chu tước đầu giang.........................
41. Cự thạch áp mộc...........................
42. Thanh long hợp linh ..............................
43. Thanh long phản thủ ..............................
44. Thanh long diệu minh..........................
45. Phục ngâm..........................
46. Quý nhân nhập ngục ..............................
47. Trực phù phi cung..........................
48. Thanh long chiết túc...........................
49. Long nhập thiên lao...........................
50. Thanh long hoa cái...........................
51. Khuyển ngộ thanh long..........................
52. Mộ thần bất minh..........................
53. Hỏa bội địa hộ............................
54. Chu tước nhập mộ............................
55. Minh đường tòng lộc...........................
56. Địa hộ phùng quỷ...........................
57. Minh đường phục sát...........................
58. Du hồn nhập mộ ..............................
59. Địa võng cao trương........................
60. Địa hình huyền vũ ..............................
61. Trực phù phục cung ..............................
62. Thái bạch phùng tinh..........................
63. Thái bạch nhập huỳnh ..............................
64. Đình đình chi cách..........................
65. Thiên ất phục cung..........................
66. Hình cách..........................
67. Thái bạch đồng cung..........................
68. Bạch hổ can cách ..............................
69. Tiểu cách..........................
70. Đại cách ..............................
71. Long tranh hổ đấu...........................
72. Bạch hổ xương cuồng.........................
73. Can hợp bội sư............................
74. Bạch hổ thụ chế ..............................
75. Khốn long thụ chế ..............................
76. Nhập ngục tự hình..........................
77. Bạch hổ xuất đao ..............................
78. Phục ngâm thiên đình..........................
79. Hung xà nhập ngục ..............................
80. Thiên lao hoa cái...........................
81. Thanh long nhập ngục..........................
82. Tiểu xà nhật kì ..............................
83. Thủy xà nhập hỏa ..............................
84. Kiền hợp xà hình ..............................
85. Tiểu xà hóa long ..............................
86. Hung xà nhập ngục ..............................
87. Thái bạch cầm xà ..............................
88. Đằng xà tương triền ..............................
89. Xà nhập địa la............................
90. Ấu nữ gian dâm ..............................
91. Thanh long nhập địa...........................
92. Hoa cái phùng tinh ..............................
93. Hoa cái bội sư ..............................
94. Đằng xà yêu kiều ..............................
95. Thiên ất hội hợp...........................
96. Hoa cái địa hộ............................
97. Thái bạch nhập võng ..............................
98. Hoa cái thụ ân............................
99. Thiên võng chung ngục ..............................
100. Thiên võng tứ trương........................
CHƯƠNG II: Ý NGHĨA CÁT HUNG CỦA CÁC CÁCH CỤC THƯỜNG
DÙNG KHÁC ..............................
1. Ngọc nữ thủ môn ..............................
CỬU ĐỘN ..............................
2. Vân Độn ..............................
3. Long Độn...........................
4. Thiên độn...........................
5. Địa độn ..............................
6. Nhân Độn ..............................
7. Phong độn...........................
8. Hổ độn ..............................
9. Thần độn...........................
10. Quỷ Độn...........................
TAM KỲ ĐẮC SỬ ..............................
11. Nhật kỳ đắc sử............................
12. Nguyệt kỳ đắc sử ..............................
13. Tinh kỳ đắc sử ..............................
TAM KỲ THĂNG ĐIỆN..........................
14. Nhật kỳ thăng điện..........................
15. Nguyệt kỳ thăng điện ..............................
16. Tinh kỳ thăng điện ..............................
TAM TRÁ ..............................
17. Chân trá ..............................
18. Trọng trá ..............................
19. Hưu trá...........................
NGŨ GIẢ...........................
20. Thiên giả ..............................
21.Địa giả...........................
22. Nhân giả...........................
23. Thần giả ..............................
24. Vật giả...........................
KỲ DU LỘC VỊ............................
25. Nhật vượng.........................
26. Tướng tả cách..........................
27. Hoan di /Quyền di ..............................
28. Giao thái cách ..............................
29. Thiên ngộ xương khí cách..........................
30. Tước hoa hàm cách..........................
31.Tam kỳ chi linh..........................
32.Tam kỳ lợi hợp vật...........................
33. Tinh tùy nguyệt chuyển ..............................
34. Kỳ nghi tương hợp...........................
35. Tam thắng cung..........................
36. Ngũ bất kích ..............................
37. Thăng xà yêu kiều..........................
38. Hình cách..........................
39. Chiến cách..........................
40. Bội cách..........................
41. Kỳ cách..........................
42. Phi can cách..........................
43. Phục can cách..........................
44. Đại cách ..............................
45. Tiểu cách..........................
46. Tuế cách..........................
47. Nguyệt cách..........................
48. Nhật cách ..............................
49. Thời cách..........................
50. Thiên Ất phi cung cách ..............................
51. Phù bột cách..........................
52. Phi bột cách..........................
53. Kỳ Mộ............................
54. Tam Kỳ Nhập Mộ............................
55. Tam Kỳ Thụ Chế ..............................
56. Lục Nghi kích hình..........................
57. Thiên phụ thời..........................
58. Tam Thiên Môn, Tứ Địa Hộ............................
59. Thái Xung Thiên Mã............................
60. Địa Tư Môn...........................
61. Đình Đình Bạch Gian..........................
62. Du Tam Tỵ Ngũ...........................
63. Âm Quý ..............................
64. Dương Quý ..............................
65. Dương động Âm tĩnh ..............................
66. Tam Kỳ thương cát môn cách..........................
67.Thiên hiển thời cách ..............................
68. Môn cung hoà nghĩa.........................
69.Thiên võng tứ trương ..............................
70. Địa võng già tế............................
71.Môn bách cách..........................
72.Cung bách cách..........................
73.Ngũ bất ngộ thời ..............................
74.Phục thác hưu tù............................
75.Lục canh gia nhất, cung lục canh đồng..........................
76.Thời mộ............................
77.Thời can nhập mộ ..............................
78.Kỳ nhập thiên môn ..............................
III. DỰ ĐOÁN NHANH BẰNG ĐƠN CUNG ..............................
IV. ĐOÁN CÁT HUNG CỦA SỐ ĐIỆN THOẠI ............................
CHƯƠNG IV: CÁC VÍ DỤ CỤ THỂ THỰC TẾ............................